1 |
more or lessDùng để thay thế cho những trạng từ mostly, approximately, almost, nearly, roughly,... nghĩa là gần như, nhiều hoặc ít hơn, khoảng,... chỉ đến một mức độ khác nhau hoặc không xác định hoặc với các biến thể nhỏ. Hoặc được sử dụng để hiển thị rằng bạn đang đoán một số hoặc số tiền
|
2 |
more or lessNghĩa của từ: ít nhiều, xấp xỉ, hầu như, ước chừng, trên dưới. Ví dụ 1: Cô ấy hầu như đã hoàn thành xong dự án của cô ấy trừ việc chỉnh sửa. (She has done her project more or less apart from editing.) Ví dụ 2: Cái thùng đó nặng xấp xỉ 50 kí đó. (This carton box is 50 kg more or less.)
|
<< x trail | bhm >> |